Mitsubishi từ lâu đã là thương hiệu được người Việt yêu thích và tin tưởng lựa chọn nhờ khả năng vận hành bền bỉ, thiết kế mạnh mẽ và phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, từ xe đô thị, xe SUV cho đến các mẫu bán tải. Mỗi dòng xe đều mang đến một dấu ấn riêng, đáp ứng tốt về cả hiệu suất lẫn độ tin cậy. Tuy nhiên, không phải người sở hữu Mitsubishi nào cũng hài lòng về chất lượng ánh sáng của xe. Chính vì thế có không ít chủ xe tìm đến giải pháp nâng cấp đèn cho chiếc Mitsubishi của mình.

Mitsubishi là thương hiệu ô tô rất được yêu thích tại Việt Nam
Khi muốn nâng cấp ánh sáng để tăng tầm nhìn và đảm bảo an toàn hơn trong quá trình di chuyển, nhiều chủ xe thường tìm đến các giải nâng cấp đèn nhưng giữ zin hệ thống điện, đảm bảo không ảnh hưởng đến kết cấu điện của xe. Điều này đòi hỏi phải xác định chính xác loại chân đèn của xe.
Trong bài viết này, X-Light Việt Nam sẽ cung cấp cho bạn “Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi” giúp quá trình chọn lựa và lắp đặt sản phẩm nâng cấp trở nên đơn giản, chính xác và an toàn nhất.
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2014 – Hiện tại
|
Tất cả
|
H4
|
H8
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Attrage
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
|
|
H9/ H11
|
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Grandis
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
|
|
H4
|
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Grandis
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2013 – Hiện tại
|
Tất cả
|
HB2 (H4)
|
H8
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Mirage
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2006 – 2010
|
Bi Xenon
|
D2S/ HB3
|
H11
|
|
2
|
Choá Halogen
|
Choá HB4/ HB3
|
H11
|
|
3
|
2011 – 2014
|
Bi Halogen
|
H11/ HB3
|
|
|
4
|
2014 – 2015
|
Choá Halogen
|
H7/ HB3
|
H8
|
|
5
|
Bi Xenon
|
D4S/ HB3
|
H8
|
|
6
|
2016 – 2019
|
LED
|
LED/ HB3
|
|
|
7
|
Bi Halogen
|
H7/ HB3
|
H16
|
|
8
|
2020 – Hiện tại
|
Tất cả
|
LED
|
LED
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Outlander
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2000 – 2002
|
Tất cả
|
H4
|
H3
|
|
2
|
2003 – 2006
|
Tất cả
|
H4
|
HB4
|
|
3
|
2007 – 2010
|
Tất cả
|
H11/ H9
|
|
|
4
|
2010 – 2014
|
|
Bi Halo H11/ HB3
|
H11
|
|
5
|
|
Bi Xenon D2S/ HB3
|
H11
|
|
6
|
2014 – Hiện tại
|
Tất cả
|
Bi Xenon D4S/ H9
|
H11
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Pajero
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2005 – 2010
|
Tất cả
|
H4
|
H11
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Pajero Sport
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2006 – 2014
|
Tất cả
|
Choá Halogen H4
|
HB4
|
|
2
|
2015 – 2020
|
Athlete 4×2 AT, 4×4 AT Mivec
|
Bi Xenon D5S
|
H8
|
|
3
|
Các bản còn lại
|
Choá Halogen H4
|
H8
|
|
4
|
2021 – Hiện tại
|
4×2 Athlete, 4×4 Athlethe
|
LED
|
H8
|
|
5
|
4×2 MIVEC
|
Bi Halo H11/ HB3
|
H8
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Triton
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
2017 – Hiện tại
|
Tất cả
|
H4
|
H12
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Xpander
|
STT
|
NĂM (ĐỜI)
|
PHIÊN BẢN
|
ĐÈN PHA/ COS
|
ĐÈN GẦM
|
|
1
|
|
|
H4
|
|
Bảng tổng hợp chân đèn xe Mitsubishi Zinger
Trên đây là bảng tổng hợp các chân đèn phù hợp cho từng dòng xe của Mitsubishi. Hy vọng, bài viết này sẽ giúp bạn tìm kiếm được sản phẩm phù hợp để nâng cấp an toàn cho chiếc xe của mình.
Nếu có nhu cầu nâng cấp bóng LED chiếu sáng chất lượng cao cho Mitsubishi, bạn có thể tham khảo những mẫu sản phẩm của X-Light. Các dòng đèn X-Light được thiết kế với đa dạng chân đèn, chủ xe có thể dễ dàng tìm thấy được loại sản phẩm có chân đèn phù hợp cho xe của mình.

Mitsubishi Outlander nâng cấp đèn LED S6 Pro
- Có thể bạn quan tâm: Top 5 sản phẩm giúp nâng cấp đèn ô tô chuẩn Zin của X-Light.