Toyota là thương hiệu ô tô được yêu thích bậc nhất tại thị trường Việt Nam nhờ sự đa dạng các dòng, sự bền bỉ, an toàn và tiết kiệm. Hãng không ngừng đổi mới công nghệ và dịch vụ theo xu hướng của thị trường, nhờ đó mà Toyota có thể mang đến sự hài lòng tối đa và trải nghiệm cho khách hàng Việt.
Dưới đây là “Bảng tổng hợp mã chân đèn xe Toyota” được X-Light Việt Nam tổng hợp để giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu chân đèn phù hợp với dòng xe của mình khi có nhu cầu nâng cấp đèn chiếu sáng cho xe.
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2007 - 2013
|
1.9G MT, 1.8G CVT, 2.0V, 2.0RS
|
9005/9006
|
H11
|
2
|
2014 – 2017 (bản thấp)
|
1.8E MT, 1.8ECVT, 1.8G CVT
|
9005/ H11
|
H11
|
3
|
2014 – 2017 (bản cao)
|
2.0V, 2.0V Sport
|
9005/ Bi LED
|
H11
|
4
|
2018 – 2020 (bản thấp)
|
E , G
|
9005/ H11
|
H11
|
5
|
2018 – 2020 (bản cao)
|
V, VS
|
Bi Led
|
H11
|
6
|
2021 – 2023
|
G, V, HEV
|
Bi Led
|
H11
|
7
|
2021 – 2023
|
E
|
9005/ H11
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Altis
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2007 – 2015
|
|
H4
|
H11
|
2
|
2016 – 2018
|
|
9005/ H11 hoặc Bi LED
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Avanza
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2006 – 2008
|
2.4G, 3.5Q
|
9005/ D3S
|
H11
|
2
|
2009 – 2011
|
2.4G, 3.5Q
|
9005/ D4S
|
H11
|
3
|
2012 – 2018
|
2.0E, 2.5E, 2.5G, 2.5Q
|
9005/ H11 hoặc 9005/ D4S
|
H11
|
4
|
2015 – 2017 (nhập Mỹ)
|
E , G
|
9005/ H11
|
H11
|
XSE
|
Bi Led
|
|
5
|
2018 – 2020 (bản cao)
|
L, LE, XLE, XLE V6, SE, XSE, Hybrid SE
|
Bi Led
|
H11
|
6
|
2019
|
G, Q
|
Bi Led
|
H11
|
E (chưa có Bi Led)
|
|
|
7
|
2020 - Hiện tại
|
2.0G, 2.5G, 2.0Q, 2.5Q, 2.5HV
|
Bi Led
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Camry
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2021 - Hiện tại
|
|
9012 hoặc LED
|
H11 hoặc LED
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Cross
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2008 – 2015
|
2.5G, 2.7G, 2.7V, 3.0G
|
9005/ H11
|
H11
|
2
|
2016 – 2019
|
Dùng choá phản xạ
|
9005/ 9012
|
H11
|
Bi Led
|
Bi Led
|
H11
|
3
|
2020 – Hiện tại
|
Toàn bộ
|
Bi Led
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Fortuner
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2008 – 2010
|
Toàn bộ
|
H4
|
H11
|
2
|
2011 – 2019
|
Toàn bộ
|
9005/ H11
|
H11
|
3
|
2020 – Hiện tại
|
Toàn bộ
|
Bi Led
|
Led
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Highlander
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
Trước 2020
|
Toàn bộ
|
H4
|
H11
|
2
|
Sau 2020
|
2.8L
|
Bi Led
|
H11
|
Còn lại trừ 2.8l
|
9005/ H11
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Hilux
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2008 – 2010
|
E, G, V
|
H4
|
9005
|
2
|
2011 – 2015
|
J, E, G, V
|
H4
|
H11
|
3
|
2016 – 2018
|
E, G, Venture, V
|
9005/ H11
|
H11
|
4
|
2019 – 2020
|
E, G, Venture
|
9005/ H11
|
H11
|
5
|
2021 – 2023
|
G, Venture, V
|
Bi Led
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Innova
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
Trước 2010
|
|
H4
|
H11
|
2
|
2010 – 2017
|
|
9005/ H11 hoặc 9005/ LED
|
H11
|
3
|
2018 – Hiện tại
|
|
9005/ H11 hoặc Bi LED
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota land Cruiser Prado
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
|
|
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Raize
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2017 – Hiện tại
|
|
Bi Led
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Rush
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2007 – 2015
|
|
H4
|
H11
|
2
|
2016 – 2018
|
|
9005/ H11 hoặc Bi LED
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Veloz
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2017 – Hiện tại
|
|
H11
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Venza
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2008 – 2013
|
1.5G CVT, 1.5E MT, 1.5 Limo
|
H4
|
H11
|
2
|
2014 -2017
|
1.5G CVT
|
9012
|
H11
|
3
|
1.5E CVT, 1.5E MT, 1.3J MT, 1.5 Limo
|
H4
|
H11
|
4
|
2018 – 2020
|
1.5E MT, 1.5E CVT, 1.5 Limo
|
9005/ H11
|
H11
|
5
|
1.5G CVT
|
9005/ H11
|
H11
|
6
|
2021 – 2022
|
1.5E MT
|
9005/ H11
|
H11
|
7
|
1.5E CVT
|
9005/ H11
|
H11
|
8
|
1.5G CVT
|
Bi LED
|
H11
|
9
|
1.5 G-RS
|
Bi LED
|
H11
|
10
|
2023
|
1.5E MT, 1.5E CVT, 1.5G CVT, 1.5 GRS
|
Bi LED
|
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Vios
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
2006 – 2013
|
G, E
|
H4
|
H11
|
2
|
2014 – 2017
|
G
|
9012
|
H11
|
3
|
2018 – Hiện tại
|
G
|
9005/ H11
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Yaris
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
|
|
H4
|
H11
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Wigo
STT
|
Năm (Đời)
|
Phiên bản
|
Đèn Pha/Cos
|
Đèn Gầm
|
1
|
|
|
H4
|
881
|
Bảng mã chân đèn của Toyota Zace
Trên đây là tổng hợp những chân đèn phù hợp theo từng dòng xe của Toyota. Hy vọng sẽ hữu ích cho bạn khi lựa chọn đèn nâng cấp cho xe.
Nếu bạn đang cần nâng cấp đèn xe nguyên zin cho chiếc Toyota của mình, có thể tham khảo các mẫu đèn chất lượng từ X-Light. Bóng LED của X-Light vô cùng đa dạng, phù hợp để lắp đặt cho nhiều dòng xe. Đặc biệt, công nghệ cao cấp và tiên tiến giúp các sản phẩm đạt được hiệu quả chiếu sáng ấn tượng. Hãy liên lạc với X-Light Việt Nam để được tư vấn chi tiết hơn.
- Có thể bạn quan tâm: Top 5 sản phẩm giúp nâng cấp đèn ô tô chuẩn Zin của X-Light.